Thứ Ba, 12 tháng 3, 2013

Mỡ bôi trơn Total Epexa MO2

Mỡ bôi trơn Total Epexa MO2Total Epexa MO2


Giá sản phẩm: liên hệ
Bao bì: 16Kg
Chủng loại:  Mỡ bôi trơn

Chi tiết sản phẩm: 
   Mỡ đa dụng cực áp với gốc xà phòng Lithium/Cancium và Monybdenum Disulfide.
Công dụng:

  - EPEXA MO2 là mỡ đa dụng, được pha chế để bôi trơn các ứng dụng tải trọng chịu va đập và rung trong các ngành vận tải, nông nghiệp và thiết bị cơ giới hoạt động trong điều kiện bụi, ẩm ướt hay khô.

  - EPEXA MO2 cũng được khuyến cáo để sử dụng bôi trơn trong các điều kiện giới hạn với áp lực cao. Sự hiện diện của molybdenum disultide sẽ đảm bảo bôi trơn tốt ngay cả trong trường hợp quá nhiệt, tránh kẹt, xước hay dính.

  - Nên tránh để bụi và chất bẩn nhiễm vào mỡ khi sử dụng. Thích hợp nhất là sử dụng hệ thống bơm khí nén hay vú mỡ.

Tiêu chuẩn kỹ thuật

  - ISO 6743-9: L X BCEB 2

  - DIN 51 502: MPF2K-25.

Ưu điểm của sản phẩm:

  - Hình thành một lớp màng bôi trơn bền, tiết kiệm chi phí bảo trì máy.

  - Đặc tính ổn định cơ học tuyệt hảo, tránh sự thải hồi hay giảm tính cứng trong suất thời gian vận hành.

  - Có thể trộn lẫn với các loại mỡ gốc xà phòng thông thường khác.

  - Tính bám dính trên bề mặt kim loại tuyệt hảo.

  - Khả năng ổn định nhiệt tốt

  - EPEXA MO2 không chứa kim loại chì, và bất kì kim loại nặng khác được xem như là tác nhân gây nguy hại cho sức khoẻ và môi trường.

Thông số kỹ thuật:

Các đặc tính tiêu biểu
Phương Pháp
Đơn Vị
EPEXA MO2
Xà phòng/chất làm đặc
-
Lithium/Calcium
Phân loại NLGI
ASTM D 217/DIN 51 818
-
2
Màu
Visual
-
Xám than
Cảm quan
Visual
-
Trơn
Dãy nhiệt độ hoạt động
0C
-25 đến 130
Độ xuyên kim ở 250C
ASTM D 217/DIN 51 818
0.1 mm
265 - 295
Thử tải trên máy 4 bi
DIN 51 350-4
Da N
380 - 400
Đặc tính chống rỉ SKF-EMCOR
DIN 51802/IP220/NFT60-135/ ISO 11007
quataco
0-0
Điểm nhỏ giọt
IP 396/DIN ISO 2176
0C
>190
Độ nhớt dầu gốc ở 400C
ASTM D445/DIN 51562-1/ ISO 3104/IP 71
mm2/s (cSt)
150

Các thông số kỹ thuật trên đại diện cho các giá trị trung bình

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét