Total Preslia
Bao bì: 208 Lít
Chủng loại: Dầu turbine
Chi tiết sản phẩm:
Dầu turbine gốc khoáng
Ứng Dụng
Dầu PRESLIA được thiết kế đặc biệt để bôi trơn cho:
- Turbine: hơi, khí, liên hợp và thủy lực.
- Hộp giảm tốc.
- Máy nén khí ly tâm.
- Các mạch điều khiển.
- Máy tăng áp có đường dầu riêng biệt.
Hiệu năng
ISO 6743-5 TSA/TSE/TGA/TGB/TGE/TGSB
Tùy thuộc vào từng cấp độ nhớt: dầu PRESLIA đáp ứng được các yêu cầu phân loại và các chỉ tiêu sau:
ALSTOM HTGD 90117 (trước kia là ALSTOM NBA P 50001A).
GENERAL ELECTRIC GEK 27070, GEK 28143 B, GEK 46506 E, GEK 32568 F.
GENERAL ELECTRIC GEK 27070, GEK 28143 B, GEK 46506 E, GEK 32568 F.
MAN ENERGIE ME-TTS 001/18/92 MAN Turbo SPD 10000242284
SIEMENS TVL 901304
SOLAR ES 9-224W Class II
SKODA, TURBINY PLZEN
SKODA, TURBINY PLZEN
Ưu Điểm
- Hiệu quả tách nước và tách khí, chống tạo bọt và chống ôxi hóa cao. - Các tính năng chịu áp lực cực trị và chống mài mòn được tăng cường cho phép bôi trơn hộp số của turbine.
- Hiệu suất chống ăn mòn và chống gỉ sét cao.
- Hiệu suất chống ăn mòn và chống gỉ sét cao.
- Có các đặc tính thủy lực đặc biệt quan trọng là độ ổn định thủy phân và khả năng lọc tốt (khi có hoặc không có sự hiện diện của nước).
Các đặc tính tiêu biểu | Phương pháp | Đơn vị tính |
PRESLIA
|
|||
32
|
46 | 68 | 100 | |||
Tỷ trọng ở 150C | ISO 3675 | kg/m3 | 870 | 875 | 884 | 886 |
Độ nhớt ở 400C | ISO 3104 | mm2/s | 32 | 46 | 68 | 100 |
Độ nhớt ở 1000C | ISO 3104 | mm2/s | 5.4 | 6.8 | 8.7 | 11.4 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 2909 | 100 | 100 | 100 | 100 | |
Điểm chớp cháy cốc hở | ISO 2592 | 0C | 218 | 230 | 240 | 250 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | 0C | -12 | -9 | -9 | -9 |
Tính khử nhũ | ISO 6614 | Phút | 5 | 5 | <10 | <10 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét