Thứ Sáu, 8 tháng 3, 2013

Mỡ bôi trơn Total Altis EM 2

Mỡ bôi trơn Total Altis EM 2Total Altis EM 2


Giá sản phẩm: liên hệ
Bao bì: 9.6 Kg & 18 Kg
Chủng loại:  Mỡ bôi trơn

Chi tiết sản phẩm: 
Mỡ Polyurea chịu tốc độ cao nhiệt độ cao

Ứng dụng

  • Altis EM 2 được thiết kế đặc biệt bôi trơn các vòng bi động cơ điện.
  • Cũng thích hợp để bôi trơn vòng bi, rãnh trượt, thanh dẫn chịu nhiệt cao trong môi trường khô và ẩm, các vòng bi của động cơ điện, máy phát, quạt hút hơi hoặc khí nóng, máy sấy, bơm, băng tải lò và các ứng dụng khác nơi có nhiệt độ và tốc độ cao.
  • Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chứa mỡ.

Hiệu năng

  • ISO 6743-9: L- XBFEA 2
  • DIN 51 502: K2P -20

Ưu điểm

  • Cho phép tăng khoảng thời gian giữa các lần tái bơm mỡ.
  • Độ bền rất tốt khi sử dụng và khi lưu kho.
  • Dễ bơm bằng tay và tự động
  • Tính dính rất tốt lên kim loại
  • Đặc tính chống rỉ sét và chống ăn mòn tuyệt hảo
  • Độ bền nhiệt tuyệt hảo.
  • Altis EM 2 không chứa chì, hoặc các kim loại nặng khác gây nguy hại cho sức khoẻ và môi trường.

Đặc tính kỹ thuật

Các Đặc Tính Tiêu Biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
ALTIS EM 2
Xà phòng / Chất làm đặc
 
-
Polyurea
Phân loại NLGI
ASTM D 217/DIN 51 818
-
2
Màu
Bằng mắt
-
Xanh lá cây
Sự thể hiện
Bằng mắt
-
Mịn
Nhiệt độ làm việc
 
O
C
-20 đến 160
O
Độ xuyên kim ở 25 C
ASTM D 217/DIN 51 818
0.1 mm
265 – 295
O
Sự tách dầu 168 giờ ở 40 C
DIN 51 817/IP 121/NFT 60-191
% khối lượng
<1
Phản ứng của vòng bi 10.000
O
vòng/phút ở 149 C
ASTM D 3336
Giờ
>1300
Đặc tính chống rỉ SKF-EMCOR
DIN 51 802/IP220/NFT60-135/ISO 11007
Mức
0 – 0
Điểm nhỏ giọt
IP 396/NF T 60 102 C
O
C
>260
O
Độ nhớt dầu gốc ở 40 C
ASTM D445/DIN 51 562-1/ISO
3104/IP 71
2
mm /s (cSt)
110
O
FAG-FE9 3000/1.5/170 C
DIN 51821
Giờ
F10/F50
>225

Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin  tham khảo

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét