Thứ Tư, 20 tháng 3, 2013

Dầu nhớt máy dệt Total Finavestane

Dầu nhớt máy dệt Total Finavestane Total Finavestane


Giá sản phẩm: liên hệ
Bao bì:  208 L
Chủng loại:  dầu máy dệt

Chi tiết sản phẩm: 

Cấp Chất Lượng:  FDA: 21 CFR 172-878 FDA: 21 CFR 178-3620 FDA: 21 CFR 178-3570 ( H1)
Sử dụng cho

  • Chất hóa dẻo trong công nghiệp polystyrene và chất đàn hồi nhựa nhiệt dẻo.
  • Thành phần nguyên liệu được sử dụng trong công nghiệp mỹ phẩm và dược phẩm.
  • Được sử dụng như một chất chống tạo bọt, lớp màng bảo vệ và tháo khuôn trong công nghiệp thực phẩm.
  • Bôi trơn máy móc thực phẩm ( tiếp xúc ngẫu nhiên)
  • Sử dụng dầu trắng cấp dược phẩm trong ngành thực phẩm( có tiếp xúc trực tiếp) tùy thuộc vào quy định và áp dụng của định luật địa phương.

Lợi ích sử dụng

  • Dầu trắng nguyên chất ứng dụng trong công nghiệp thực phẩm có sự tiếp xúc ngẫu nhiên.
  • Không chứa lưu huỳnh và hydrocarbon thơm, không màu, không mùi và không bị biến đổi màu dưới tác động của ánh sáng.
  • Được tinh chế bằng quá trình hydro hóa với áp lực và công nghệ cao, dầu trắng Finavestane đảm bảo những tiêu chuẩn khắt khe hơn cả yêu cầu trong dược điển.

Dầu nhớt máy dệt Total Cortis SHT 200

Dầu nhớt máy dệt Total Cortis SHT 200 Total Cortis SHT 200


Giá sản phẩm: liên hệ
Bao bì:  20 L
Chủng loại:  Dầu máy dệt

Chi tiết sản phẩm: 
Cấp Chất Lượng:  Độ nhớt ở 40 0C ( ISO 3104) : 195
Sử dụng cho
  • Cortis SHT là loại dầu tổng hợp đặc biệt thích hợp bôi trơn cho các bộ phận chuyển động ở nhiệt độ vận hành rất cao.
  • Xích cuốn, băng tải và trục khuỷu trong lò nung hay lò đốt.
  • Trong sản xuất bình thủy tinh: bộ phận nạp liệu và các bộ phận cơ khí khác.
  • Xích và các thanh cuốn trong nhà máy sản xuất gỗ tấm liên tục.
Lợi ích sử dụng
  • Đảm bảo tính bôi trơn liên tục cho các cơ phận ở nhiệt độ cao trên 270 0C
  • Đặc tính bảo vệ các chi tiết chuyển động tuyệt hảo: chống mài mòn ở nhiệt độ cao.
  • Không hình thành các loại cặn đóng cứng, đóng dính hay dạng vecni ở nhiệt độ cao: do đặc tính bền nhiệt tốt.
  • Đảm bảo hệ thống, bộ phận bôi trơn sạch sẽ do tính tẩy rửa rất tốt khi nóng.
  • Đặc tính chống ăn mòn cao: bảo vệ các chi tiết kim loại.

Dầu máy biến thế Isovoltine II-TP

Dầu máy biến thế Isovoltine II-TP   Isovoltine II-TP


Giá sản phẩm: liên hệ
Bao bì:  200 L
Chủng loại:  dầu máy biến thế


Chi tiết sản phẩm: 
Cấp chất lượng: IEC 60296 ( 11.2003) Loại I và II ASTM D3487 Loại I HN 27-02 Loại I và II BS 148 Loại I và II NF C27 – 101 CEB – NBN 13 DUTCH KEMA ASE / SEI 0124 NF C27-300 cat 01
Sử dụng cho
  • Isovoltine II TP là loại dầu gốc khoáng không chứa chất ức chế dùng cho máy biến thế, biến trở và các bộ ngắt dòng.
Lợi ích sử dụng
  • Tính năng cách điện cao.
  • Độ nhớt thấp giúp giải nhiệt tốt.
  • Khả năng chống oxy hóa rất tốt và kéo dài tuổi thọ dầu.
  • Điểm chớp cháy cao nên tránh được nguy cơ cháy nổ.
  • Khả năng tách nhũ tốt, đảm bảo tách nước hoàn toàn trong trường hợp dầu bị nhiễm nước.
  • Hoàn toàn không lẫn tạp chất như khí hòa tan, nước hoặc chất rắn dạng huyền phù.

Thứ Ba, 19 tháng 3, 2013

Dầu nhớt chống rỉ Total OSYRIS HLS 4

Dầu nhớt chống rỉ Total OSYRIS HLS 4  Total OSYRIS HLS 4


Giá sản phẩm:  liên hệ
Bao bì: 209 Lít
Chủng loại:  Dầu chống rỉ

 Chi tiết sản phẩm:
Bản Đặc Tính Kỹ Thuật
Dầu chống gỉ không hút nước
Ứng Dụng
Bảo vệ các bộ phận cơ khí, các bề mặt kim loại của máy.

Bảo vệ sự hoạt động liên tục cho các bộ phận máy gia công sử dụng dầu pha nước.

Bảo vệ trước khi đóng gói bằng giấy.
Hiệu năng
Tiêu chuẩn
ISO 6743/8 RE
Ưu Điểm
Tóm tắt tính năng kỹ thuật
OSYRIS HLS 4 là dầu trong đó có dung môi dễ bay hơi, sau khi có sự bay hơi nhanh của dung môi, sẽ tạo nên màng dầu mầu nâu dễ dàng phân biệt với dầu gia công.

Dầu này bảo vệ tốt nhất cho trường hợp sản phẩm gia công được đóng bao.

Dạng màng phim bảo vệ: bám dính hoặc phim dầu bán lỏng.

Ứng dụng: trời lạnh sử dụng phun, quét, hoặc nhúng.

Tẩy dầu: tẩy nhờn bằng cách lau sạch, sử dụng dạng kiềm nóng hoặc sử dụng dung môi thông thường.

Thời gian bảo vệ:   -     6 tháng cho bảo quản trong bao gói.
              3 tháng cho bảo quản trong nhà.

                                    1 tháng cho bảo quản ngoài trời
Đặc Tính Kỹ Thuật

Các đặc tính tiêu biểu
Phương pháp
Đơn vị tính
OSYRIS HLS 4
Sự biểu hiện
Bằng mắt
-
Trong
Mầu sắc

-
Mầu nâu
Tỷ trọng ở 200C
ASTM D 1298
kg/m3
850
Độ nhớt ở 400C
ASTM D 445
mm2/s
3,6
Điểm chớp cháy PMCC
ASTM D93
0C
42
Khả năng phủ
-
m2/l
85
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình

Dầu chống rỉ Total Osyris DWX 9000

Dầu chống rỉ Total Osyris DWX 9000 Dầu chống rỉ Total Osyris DWX 9000


Giá sản phẩm: liên hệ
Bao bì:  200 L
Chủng loại:  Dầu chống rỉ

Dầu khoan đá Pneuma 100

Dầu khoan đá Pneuma 100Pneuma 100


Giá sản phẩm: liên hệ
Bao bì:   208 Lít
Chủng loại:  dầu khoan đá


Chi tiết sản phẩm: 
    Cấp Độ nhớt:  ISO VG 46-68-100-150

Dầu động cơ hàng hải TotalAurelia XL

Dầu động cơ hàng hải TotalAurelia XL TotalAurelia XL


Giá sản phẩm: liên hệ
Bao bì:   205 Lít
Chủng loại: Dầu hàng hải

Chi tiết sản phẩm: 
   Cấp độ nhớt: SAE 30-40
    Đây là loại dầu nhờn hàng hải dựa trên công nghệ mới nhất về phụ gia, chuyên dùng để bôi trơn cho các loại động cơ diesel trung tốc.
Lợi ích chính :
- Phân loại theo API.: Cao hơn CF.
- Có độ bền nhiệt cao.
- Có tính năng tẩy rửa tốt ở nhiệt độ cao.
- Có tính phân tán tốt ở nhiệt độ thấp.
- Tính chống mài mòn cao.
- Màng dầu bền, chịu được áp lực cao.
- Có khả năng kháng nước tốt.
- Có khả năng tách nước và cặn chất không tan bằng phương pháp ly tâm .
- Có trị số kiềm tổng rất thích hợp.
- Có khả năng lọc tuyệt hảo .
Ứng dụng :
- Bôi trơn các loại động cơ diesel tăng áp của máy chính và máy phụ sử dụng nhiên liệu mazut trung bình – IFO hoặc mazut nặng –HFO có hàm lượng lưu huỳnh cao .
- Bôi trơn ổ đỡ trục chân vịt.
- Bôi trơn hộp giảm tốc.
AURELIA XL là loại sản phẩm mới nhất của dòng sản phẩm AURELIA, thỏa mãn yêu cầu và khuyến cáo của các nhà chế tạo động cơ diesel.

CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG

CÁC CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ
AURELIA XL
3030
4030
Phân loại SAE
-
30
40
Khối lượng riêng tại 150C
Kg/m3
915
920
Độ nhớt động học tại 400C
mm2/s
110
140
Độ nhớt động học tại 1000C
mm2/s
12
14
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở
0C
>220
>230
Điểm đông đặc
0C
-9
-9
BN ( ASTM D 2896 )
mgKOH/g
30
30

Dầu động cơ hàng hải Total Talusia HR

Dầu động cơ hàng hải Total Talusia HRTotal Talusia HR


Giá sản phẩm: liên hệ
Bao bì:   205 Lít
Chủng loại:  Dầu hàng hải

Chi tiết sản phẩm: 
   Cấp độ nhớt: SAE 50
    Đây là loại dầu hàng hải có giới hạn an toàn rất cao đặc biệt được pha chế dùng để bôi trơn xilanh động cơ diesel 2 thì tốc độ chậm.
Lợi ích chính :
Loại dầu này bảo đảm:
- Độ mài mòn vòng piston và thành xilanh nhỏ nhất .
- Khả năng làm sạch động cơ cao nhất.
- Giảm được chi phí bảo dưỡng động cơ, kéo dài thời gian giữa hai kỳ đại tu.
Ứng dụng :
Loại dầu này đáp ứng được tất cả các yêu cầu cần thiết, kể cả những điều kiện nghiêm ngặt nhất trong quá trình vận hành.
- TALUSIA HR 70 ( SAE 50, BN 70) :Loại dầu nhờn được sử dụng rộng rãi cho động cơ chạy bằng nhiên liệu nặng hoặc trung bình có hàm lượng lưu huỳnh cao .
- TALUSIA HR 40 ( SAE 50, BN 40) : Sử dụng cho động cơ diesel chạy bằng nhiên liệu nặng hoặc trung bình có hàm lượng lưu huỳnh thấp.
- TALUSIA HR 80 ( SAE 50, BN 80) : Được sử dụng khi đòi hỏi mức độ rất cao về giới hạn an toàn .
- TALUSIA HR 6085 ( SAE 60, BN 85) : Thích hợp sử dụng trong điều kiện giới hạn an toàn cao và yêu cầu có chỉ số độ nhớt, chỉ số kiềm tổng cao .
TALUSIA HR thỏa mãn yêu cầu và khuyến cáo của các nhà chế tạo động cơ diesel khác nhau. Loại dầu này đã chứng minh chất lượng tuyệt hảo đối với hàng nghìn loại động cơ trong mọi điều kiện hoạt động .

CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG

CÁC CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ
TALUSIA HR
40
70
80
100
6085
Phân loại SAE
-
50
50
50
50
50
Khối lượng riêng tại 150C
Kg/m3
920
940
945
955
955
Độ nhớt động học tại 1000C
mm2/s
20
20
20
20
24.5
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở
0C
>220
>220
>220>
>220
>220
Điểm đông đặc
0C
-9
-9
-9
-9
<-9
BN ( ASTM D 2896 )
mgKOH/g
40
70
80
100
85

Dầu động cơ hàng hải Total Disola M

Dầu động cơ hàng hải Total Disola MTotal Disola M


Giá sản phẩm: liên hệ
Bao bì:   205 Lít
Chủng loại:  Dầu hàng hải

Chi tiết sản phẩm: 
    Cấp Độ nhớt: SAE 30-40-50
     DISOLA M là loại dầu nhờn hàng hải dùng cho động cơ Diesel tốc độ trung và cao. Được thiết kế đặc biệt cho các động cơ Diesel dùng nhiên liệu nhẹ, sử dụng làm máy phụ và máy chính trong hàng hải.
Lợi ích chính :
- Phân loại theo API.: Cao hơn CF.
- Có độ bền nhiệt cao.
- Có tính năng tẩy rửa tốt ở nhiệt độ cao.
- Có tính năng phân tán tốt ở nhiệt độ thấp.
- Tính chống mài mòn cao.
- Màng dầu bền, chịu được áp lực cao.
- Có khả năng kháng nước tốt.
- Có khả năng tách nước và cặn chất không tan bằng phương pháp ly tâm .
- Có khả năng lọc tuyệt hảo .
- Có khả năng trung hòa với axit.
Ứng dụng :
- Bôi trơn tất cả các loại động cơ có công suất khác nhau loại hút khí tụ nhiên và loại có tua bin tăng áp dùng nhiên liệu diesel (Gas OIL) hoặc nhiên liệu diesel hàng hải (ISO 8217 loại DMX và DMA).
- DISOLA M 5015 có thể sử dụng chạy rà máy cho động cơ hai kỳ có tốc độ chậm.
- Bôi trơn vòng bi và trục chân vịt.
- Bôi trơn hộp giảm tốc.
- DISOLA M 5015 thỏa mãn yêu cầu và khuyến cáo của các nhà chế tạo động cơ diesel khác nhau. DISOLA M đã chứng minh chất lượng tuyệt hảo đối với hàng nghìn loại động cơ khác nhau trong mọi điều kiện hoạt động.

CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG

CÁC CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ
DISOLA M
3015
4015
5015
Phân loại SAE
-
30
40
50
Khối lượng riêng tại 150C
Kg/m3
900
905
905
Độ nhớt động học tại 400C
mm2/s
110
145
210
Độ nhớt động học tại 1000C
mm2/s
12
14.2
19.5
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở
0C
>220
>230
>240
Điểm đông đặc
0C
-15
-12
-9
BN (ASTM D 2896)
mgKOH/g
14
14
14

Dầu động cơ hàng hải Total Atlanta Marine D

Dầu động cơ hàng hải Total Atlanta Marine  D Total Atlanta Marine D


Giá sản phẩm: liên hệ
Bao bì:   205 Lít
Chủng loại:  Dầu hàng hải

Chi tiết sản phẩm: 
    Cấp Độ nhớt:  SAE 30-40
     Dầu hệ thống cho các động cơ Diesel con trượt tốc độ thấp. Là loại dầu hệ thống hàng đầu dùng cho cacte của động cơ diesel con trượt tốc độ thấp và các hệ thống làm nguội piston, dầu chứa kiềm bảo vệ tối đa cho máy. Tính kiềm chống ăn mòn gây ra do rò rĩ axit từ các xilanh. ATLANTA MARINE D 3005 và 4005 được chấp nhận bởi hầu hết các nhà sản xuất động cơ diesel.
Lợi ích chính :
- Mức độ làm sạch, có đặc tính chống ôxy hóa, chống tạo bọt cao.
- Có khả năng ổn định nhiệt, có tính chất chống rỉ và chống ăn mòn tốt, có tính chống mài mòn tốt.
- Có khă năng tách nước tách cặn tốt.
Ứng dụng :
- Bôi trơn trục khuỷu, làm mát piston, bôi trơn có ổ đỡ trục.

CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG

CÁC CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ
ATLANTA MARINE D
3005
4005
Phân loại SAE
-
30
40
Khối lượng riêng tại 150C
Kg/m3
895
900
Độ nhớt động học tại 400C
mm2/s
105
145
Độ nhớt động học tại 1000C
mm2/s
11.5
14.7
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở
0C
>220
>230
Điểm đông đặc
0C
-9
-9
BN ( ASTM D 2896 )
mgKOH/g
5
5

Mỡ bôi trơn tiêu chuẩn thực phẩm AXA GR1

Mỡ bôi trơn tiêu chuẩn thực phẩm AXA GR1Total AXA GR1


Giá sản phẩm: liên hệ
Bao bì:  18 Kg
Chủng loại:  Mỡ bôi trơn tiêu chuẩn thực phẩm

Chi tiết sản phẩm: 
 Mỡ bôi trơn - mỡ bôi trơn tiêu chuẩn thực phẩm
* Công dụng 
- Thich hợp để bôi trơn các bề mặt, chi tiết cơ khí và trang thiết bị đóng gói, máy móc được chế tạo sử dụng trong công nghiệp thực phẩm như ổ bi, khớp nối, bộ giảm tốc, rãnh trượt, cơ cấu cam, chi tiết làm kín và các chi tiết truyền động, ...
- Mỡ đa dụng từ gốc xà phòng phức Calcium và dầu trắng.
* Tiêu chuẩn kỹ thuật :
- AXA GR1 đạt chứng nhận mỡ USDA-H1 là loại mỡ bôi trơn được chấp thuận bởi Cục An Toàn Thực Phẩm và Dược Phẩm Hoa Kỳ sử dụng trong công nghiệp thực phẩm nơi dầu mỡ bôi trơn có khả năng tiếp xúc với thực phẩm.
 - AXA GR1 đạt tiêu chuẩn của CNERNA (Trung tâm Nghiên cứu và Khuyến cáo Dinh Dưỡng CH Pháp).
* Ưu điểm của sản phẩm :
 - Phù hợp với tiêu chuẩn HACCP.
- Chống bị nước rửa trôi và chống gỉ. Bảo vệ thiết bị, chống ăn mòn - gỉ bởi mỡ có tính dính cao do tần suất làm sạch thiết bị thường xuyên trong máy móc chế biến thực phẩm.
- Sử dụng đơn giản.
AXA GR1
Phương pháp
Đơn vị
AXA GR1
Cảm quan

_
Đặc, trơn láng
Màu sắc

_
Beige nhạt
Tỷ trọng ở 150C

Kg/m3
930
Điểm nhỏ giọt
ASTM D 566
0C
> 250
Độ xuyên kim 250C
ASTM D 217
0.1mm
295/335
Độ cứng NGLI

_
1
Chất làm đặc


Phức Calcium
Độ nhớt dầu gốc 400C
ASTM D 445
mm2/s
150
Loại dầu gốc


Dầu trắng, khoáng
Độ rửa trôi của bởi nước (1h, ở 800C)
ASTM D1264
%
< 10
Nhiệt độ làm việc

0C
-20 đến +150