Total Dacnis
Giá sản phẩm: liên hệ
Bao bì: 18 Lít & 200 Lít
Chủng loại: Dầu máy nén khí
Chi tiết sản phẩm: Bao bì: 18 Lít & 200 Lít
Chủng loại: Dầu máy nén khí
Dầu bôi trơn gốc khoáng dùng cho máy nén khí ROTOR
Công dụng
- Dầu bôi trơn gốc khoáng với phụ gia tính năng đặc biệt, thích hợp bôi trơn cho các loại máy nén khí rotor (trục vít, cánh gạt,...):
- Sử dụng cho máy nén khí trục vít : DACNIS 46, nếu :
Nhiệt độ tại nơi làm việc <5oC : DACNIS 32
Nhiệt độ tại nơi làm việc >25oC: DACNIS 68
- Sử dụng cho máy nén khí cánh gạt : DACNIS 150
- Được khuyến cáo sử dụng trong hệ thống có nhiệt độ không vượt quá 100oC; nếu vượt quá nhiệt độ trên, khuyến cáo sử dụng dầu tổng hợp.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
- ISO DP 6521,DIN 51506 VDL.
- NF-ISO 6743 phân loại DAC sử dụng trong các ứng dụng làm việc ở điều kiện khắc nghiệt.
- ATLAS COPCO, COMPAIR, HYDROVANE,...
Ưu điểm kỹ thuật
- Các đặc tính của DACNIS:
Tránh sự hình thành cặn carbon.
Tính tách nhũ dầu/không khí và dầu/condensate rất tốt.
Bảo vệ các răng vít chống lại sự mài mòn và ăn mòn.
- Lợi ích cắt giảm chi phí khi sử dụng DACNIS do :
Hiệu suất nén tối đa.
Kéo dài thời gian thay dầu:
-1000 giờ đối với máy nén khai thác mỏ.
-Từ 2000 đến 3000 giờ đối với máy nén sử dụng theo tiêu chuẩn định sẳn và đến 4000 giờ khi sử dụng chương trình theo dõi phân tích dầu định kỳ.
- Gia tăng tuổi thọ sử dụng của bộ lọc do DACNIS có đặc tính chống đặc dính, tăng cường tính lọc lên đến 6000 giờ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DACNIS
|
PHƯƠNG PHÁP
|
ĐVT
|
32
|
46
|
68
|
150
|
Tỷ trọng ở 150C Độ nhớt ở 400C Chỉ số độ nhớt Điểm chớp cháy (cốc hở) Điểm rót chảy Hàm lượng cặn Conradson Độ tạo bọt (Seq I) |
ISO 3675
ISO 3104
ISO 2909
ISO 2592
ISO 3016
NF T 50 116
ISO 6247
|
Kg/m3
mm2/s
-
0C
0C
%
ml/ml
|
863
31
112
220
-36
0.1
0/0
|
877
46.5
105
240
-30
0.1
0/0
|
881
70
100
240
-27
0.1
0/0
|
885
160
100
272
-24
0.15
0/0
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét