Thứ Ba, 12 tháng 3, 2013

Mỡ bôi trơn tiêu chuẩn thực phẩm Nevastane HT/AW

Mỡ bôi trơn tiêu chuẩn thực phẩm Nevastane  HT/AW Mỡ bôi trơn tiêu chuẩn thực phẩm Nevastane HT/AW


Giá sản phẩm: liên hệ
Bao bì:  16 Kg
Chủng loại:  Mỡ bôi trơn tiêu chuẩn thực phẩm

Chi tiết sản phẩm: 
   Mỡ phức nhôm đa dụng cho ngành công nghiệp thực phẩm

Ứng dụng
Nevastane HT/AW là loại mỡ thực phẩm có tính năng cao
được cấu trúc bởi xà phòng phức nhôm, dầu khoáng trắng và các phụ gia chọn lọc.
Nevastane HT/AW được khuyến nghị bôi trơn cho nhiều ứng dụng
khác nhau vận hành trong các điều kiện khắc nghiệt của nghành chế biến thực phẩm.
Nevastane HT/AW là loại mỡ đa dụng có phạm vi nhiệt độ làm việc rộng từ -
200C đến + 1500C: bôi trơn bảo trì chung, ổ trượt và ổ lăn, máy in hình nổi,...

Đặc tính
Công thức của mỡ NEVASTANE HT/AW tuân thủ theo FDA chương 21 CFR, 178.3570.
NEVASTANE HT/AW được đăng ký chuẩn NSF - H1:
NEVASTANE HT/AW 2: Số 123540
NEVASTANE HT/AW được chứng nhận đạt chuẩn KosherISO 21469.
NEVASTANE HT/AW là các loại mỡ ổn định sinh học, không là các tác nhân kích thích sự phát
triển của vi khuẩn và nấm mốc.

Ưu điểm
NEVASTANE HT/AW được khuyến nghị sử dụng tại nơi mà sự tiếp xúc ngẫu
nhiên với thực phẩm có thể xảy ra. Sử dụng các mỡ bảo dưỡng đã được đăng hý H1
với NSF sẽ giúp giảm thiểu các điểm kiểm soát quan trọng theo qui định của HACCP.
- Bảo vệ tuyệt hảo chống lại sự ăn mòn.
- Chống nước
- Tính dính tốt lên bề mặt kim loại.

Đặc tính kỹ thuật
Các Đặc Tính Tiêu Biểu Phương pháp Đơn vị
tính
NEVASTANE
HT/AW 00 HT/AW 0 HT/AW 1 HT/AW 2
Xà phòng / Chất làm đặc - - Phức Calcium
Màu Bằng mắt - Nâu nhạt
Hình thể Bằng mắt - Mịn, đồng nhất và trong mờ
Phân cấp NLGI ASTM D 217 Cấp 00 0 1 2
Dải nhiệt độ làm việc - OC O O
Từ -20 C đến +150 C
Độ xuyên kim ở 25 oC ASTM D 217 0,1 mm 400-430 355-385 310-340 265-295
Thử mài mòn 4 bi ASTM D 2596 mm 0.6 0,6 0,6 0,6
Ăn mòn lá đồng ASTM D 4048 - 1a 1a 1a 1a
Điểm nhỏ giọt IP 396 / NFT 60102C OC >180 >200 >225 >245
Loại dầu gốc - - Dầu trắng (có các hợp chất cao phân tử)
Độ nhớt dầu gốc ở 40 C ISO 3104 mm /s2 105
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét